Các trường đại học cao đẵng nhành chủ lực và học phí tại Đà Nẵng

1. Các trường đại học thuộc Đại học Đà Nẵng (Công lập)

Đại học Đà Nẵng là hệ thống giáo dục lớn nhất miền Trung, bao gồm nhiều trường thành viên với các ngành đào tạo đa dạng.

a. Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng

  • Ngành chủ lực:
    • Kỹ thuật (Cơ điện tử, Điện – Điện tử, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm).
    • Các chương trình chất lượng cao và tiên tiến (hợp tác quốc tế).
  • Học phí (năm học 2024-2025):
    • Chương trình đại trà:
      • Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật tàu thủy, Kỹ thuật môi trường, Xây dựng công trình giao thông…): ~21,7 triệu đồng/năm.
      • Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại): ~28,7 triệu đồng/năm.
    • Chương trình chất lượng cao: ~30 triệu đồng/năm.
    • Chương trình tiên tiến: ~35 triệu đồng/năm.
    • Chương trình PFIEV (Việt-Pháp): ~23,9 triệu đồng/năm.
    • Học phí tính theo tín chỉ, phụ thuộc vào số tín chỉ đăng ký mỗi kỳ.
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, Liên Chiểu, Đà Nẵng.

b. Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng

  • Ngành chủ lực:
    • Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Kiểm toán, Marketing, Ngân hàng, Quản trị khách sạn, Tài chính doanh nghiệp.
    • Chương trình chất lượng cao và hợp tác quốc tế.
  • Học phí (năm học 2023-2024):
    • Nhóm 1 (Kinh tế, Quản trị nguồn nhân lực, Thống kê kinh tế): ~14,4 triệu đồng/năm.
    • Các ngành khác: ~15-17 triệu đồng/năm (dự kiến tăng 10%/năm theo quy định).
    • Chương trình chất lượng cao: ~25-30 triệu đồng/năm.
  • Địa chỉ: 71 Ngũ Hành Sơn, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng.

c. Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng

  • Ngành chủ lực:
    • Sư phạm (Toán, Văn, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh…).
    • Cử nhân khoa học (Tâm lý học, Giáo dục tiểu học, Giáo dục mầm non).
  • Học phí (năm học 2023-2024):
    • Chương trình đại trà: ~9,6 triệu đồng/năm.
    • Chương trình chất lượng cao: ~24 triệu đồng/năm.
    • Tăng 10%/năm theo quy định Bộ Giáo dục.
  • Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu, Đà Nẵng.

d. Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng

  • Ngành chủ lực:
    • Y học, Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học.
  • Học phí (năm học 2024-2025):
    • Ngành Y học và Dược học: ~31,1 triệu đồng/năm.
    • Các ngành còn lại (Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm…): ~23,6 triệu đồng/năm.
    • Tăng theo lộ trình Nhà nước.
  • Địa chỉ: 99 Hùng Vương, Hải Châu, Đà Nẵng.

e. Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn

  • Ngành chủ lực:
    • Công nghệ thông tin, Truyền thông đa phương tiện, An ninh mạng.
  • Học phí (năm học 2024-2025):
    • ~14,1–16,4 triệu đồng/năm (tính theo tín chỉ).
  • Địa chỉ: 470 Trần Đại Nghĩa, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng.

f. Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

  • Ngành chủ lực:
    • Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Thiết kế nội thất.
  • Học phí:
    • Dự kiến ~15-20 triệu đồng/năm (tùy ngành, cần xác nhận trên website trường).
  • Địa chỉ: 566 Núi Thành, Hải Châu, Đà Nẵng.

2. Các trường đại học tư thục tại Đà Nẵng

a. Đại học Duy Tân

  • Ngành chủ lực:
    • Công nghệ thông tin, Kỹ thuật, Quản trị kinh doanh, Du lịch – Khách sạn, Y – Dược.
    • Chương trình hợp tác quốc tế.
  • Học phí:
    • Trung bình ~20-30 triệu đồng/năm (tùy ngành).
    • Ngành Y – Dược: ~40-50 triệu đồng/năm.
    • Cần kiểm tra website trường để có thông tin cụ thể.
  • Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Hải Châu, Đà Nẵng.

b. Đại học Đông Á

  • Ngành chủ lực:
    • Quản trị kinh doanh, Kế toán, Công nghệ thông tin, Du lịch, Điều dưỡng, Luật kinh tế.
  • Học phí:
    • ~15-25 triệu đồng/năm (tùy ngành).
    • Ngành sức khỏe có thể cao hơn.
  • Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Hải Châu, Đà Nẵng.

3. Các trường cao đẳng tại Đà Nẵng

a. Cao đẳng Công nghệ – Đại học Đà Nẵng

  • Ngành chủ lực:
    • Công nghệ kỹ thuật (Cơ điện tử, Điện – Điện tử, Công nghệ thông tin).
  • Học phí:
    • ~10-15 triệu đồng/năm (tùy ngành, tính theo tín chỉ).
  • Địa chỉ: 48 Cao Thắng, Hải Châu, Đà Nẵng.

b. Cao đẳng Đại Việt Đà Nẵng

  • Ngành chủ lực:
    • Y – Dược, Công nghệ ô tô, Du lịch, Kỹ thuật – Công nghệ, Sư phạm.
    • Cam kết 100% việc làm sau tốt nghiệp.
  • Học phí (năm học 2024-2025):
    • ~5-7 triệu đồng/học kỳ (tùy ngành, tính theo tín chỉ).
    • Chính sách hỗ trợ: Giảm 50% học phí kỳ 1 cho học sinh giỏi 3 năm THPT, miễn 100% học phí toàn khóa cho thủ khoa đầu vào.
  • Địa chỉ: 143 Nguyễn Lương Bằng, Liên Chiểu, Đà Nẵng.

c. Cao đẳng Kinh tế Kế hoạch Đà Nẵng

  • Ngành chủ lực:
    • Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng.
  • Học phí:
    • ~10-12 triệu đồng/năm (dự kiến, cần xác nhận trên website trường).
  • Địa chỉ: 143 Nguyễn Lương Bằng, Liên Chiểu, Đà Nẵng.

d. Cao đẳng Nghề Du lịch Đà Nẵng

  • Ngành chủ lực:
    • Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng, Kỹ thuật chế biến món ăn.
  • Học phí:
    • ~8-12 triệu đồng/năm (tùy chương trình).
    • Hệ sơ cấp và bồi dưỡng nghề: Thấp hơn, khoảng 3-5 triệu đồng/khóa.
  • Địa chỉ: 407 Điện Biên Phủ, Thanh Khê, Đà Nẵng.

e. Cao đẳng Lương thực Thực phẩm

  • Ngành chủ lực:
    • Công nghệ thực phẩm, Công nghệ chế biến thủy sản.
  • Học phí:
    • ~8-10 triệu đồng/năm (dự kiến, cần xác nhận).
  • Địa chỉ: 290 Lê Đại Hành, Cẩm Lệ, Đà Nẵng.

4. Lưu ý về học phí và chính sách hỗ trợ

  • Học phí công lập: Thường thấp hơn trường tư thục, dao động từ 10-35 triệu đồng/năm tùy chương trình. Các trường công lập thuộc Đại học Đà Nẵng tính học phí theo tín chỉ, phụ thuộc vào số môn đăng ký mỗi kỳ.
  • Học phí tư thục/cao đẳng: Thấp hơn ở các trường cao đẳng (~5-15 triệu đồng/năm), nhưng ngành sức khỏe hoặc chương trình quốc tế có thể cao hơn.
  • Chính sách hỗ trợ:
    • Nhiều trường có học bổng (ví dụ: Đại học Bách Khoa cấp học bổng 25-100% học phí kỳ 1 cho sinh viên đạt điểm cao).
    • Cao đẳng Đại Việt có quỹ tín dụng 0 đồng và cam kết việc làm.
    • Một số ngành sư phạm được miễn học phí theo chính sách Nhà nước.
  • Tăng học phí: Các trường công lập thường tăng 5-10%/năm theo quy định của Bộ Giáo dục.

5. Khuyến nghị

  • Chọn ngành chủ lực: Đà Nẵng nổi bật với các ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật, Du lịch – Khách sạn, Kinh tế, và Y – Dược, phù hợp với nhu cầu thị trường lao động khu vực miền Trung và cả nước.
  • Kiểm tra thông tin: Truy cập website chính thức của các trường (ví dụ: dut.udn.vn cho Đại học Bách Khoa, due.udn.vn cho Đại học Kinh tế) hoặc liên hệ trực tiếp để cập nhật học phí và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025.
  • Tư vấn thêm: Nếu bạn cần thông tin chi tiết về ngành cụ thể hoặc so sánh giữa các trường, hãy cung cấp thêm yêu cầu để tôi hỗ trợ!

Viết một bình luận